Ấn T để tra

nghiêm chỉnh 

tính từ
 

(ăn mặc, đi đứng) theo đúng phép tắc, quy định: ăn mặc nghiêm chỉnh * hàng ngũ nghiêm chỉnh 

tỏ ra tuân theo các nguyên tắc và các quy định, không tự cho phép mình làm gì vượt ra ngoài: nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ giao thông